bàn giao
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bàn giao+ verb
- To transfer, to hand over (officẹ..)
- bàn giao quyền hành cho một chính phủ được bầu ra
to hand over power to an elected government
- tôi xin từ chức tổng tư lệnh và bàn giao chức vụ ấy cho người phó của tôi
I am resigning as commander-in-chief and handing over to my deputy
- lễ bàn giao
hand-over ceremony
- nhận bàn giao, tiếp quản
to take over
- B sẽ tiếp nhận chức giám đốc khi A về hưu
B will take over as director when A retires
- bàn giao quyền hành cho một chính phủ được bầu ra
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàn giao"
- Những từ có chứa "bàn giao" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
diplomacy intercourse intersection diplomatical indenture diplomatist diplomat diplomatic diplomatize foregather more...
Lượt xem: 743